Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Hiệu trưởng: LÊ VĂN THƯ
Đăng lúc: 08:37:14 28/01/2023 (GMT+7)
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): LÊ VĂN THƯ 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa 5) Quê quán: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Trí Phú, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Thôn Trí Phú, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2001 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban tổ chức tỉnh Thanh Hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Hiệu trưởng
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao:
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II | Mã số: V.07.04.31 |
Bậc lương:3 | Hệ số: 4.68 | Ngày hưởng: 01/10/2021 | Phụ cấp khác: 0.35 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12 thuộc hệ: THPT
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Toán - Tin
15.3-Lý luận chính trị: Trung cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: Lý luận Chính trị - Hành chính |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Toán - Tin
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 10/05/2003 | Ngày chính thức: 10/05/2004 |
21) Khen thưởng:
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
2005 | Giáo viên dạy giỏi cấp huyện, | 599/QT- TĐKT, ngày 24 tháng 08 năm 2005, UBND huyện Nông Cống, |
2005 | Bằng khen | 426QĐ/TƯĐTN, ngày 28 tháng 07 năm 2005, BCHTƯ Đoàn |
2008 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 753/TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống, |
2011 | Lao động tiên tiến, | 1373/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 08 năm 2011, UBND huyện Nông Cống, |
2012 | Lao động tiên tiến, | 749/QĐ-UBND/2012, ngày 20/ 06/ 2012, UBND huyện Nông Cống, |
2015 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, UBND huyện Nông Cống, |
2017 | Lao động tiên tiến, | 1134/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 06 năm 2017, UBND huyện Nông Cống, |
2018 | Lao động tiên tiến, | 1242/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 06 năm 2018, UBND huyện Nông Cống, |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2005 | Giấy khen, | 599/QT- TĐKT, ngày 24 tháng 08 năm 2005, UBND huyện Nông Cống, |
2005 | Bằng khen, | 426QĐ/TƯĐTN, ngày 28 tháng 07 năm 2005, BCHTƯ đoàn TNCS Hồ Chí Minh, |
2008 | Chứng nhận, | 753/TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống, |
2011 | Danh hiệu, | 1373/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 08 năm 2011, UBND huyện Nông Cống, |
2012 | Danh hiệu, | 749/QĐ-UBND/2012, ngày 20 tháng 06 năm 2012, UBND huyện Nông Cống, |
2015 | Danh hiệu, | 1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, UBND huyện Nông Cống, |
2017 | Danh hiệu, | 1134/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 06 năm 2017, UBND huyện Nông Cống, |
2018 | Danh hiệu, | 1242/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 06 năm 2018, UBND huyện Nông Cống, |
22) Kỷ luật: |
23) Tình trạng sức khoẻ: tốt | Chiều cao: 160.0 cm | Cân nặng: 70.0 kg | Nhóm máu: B |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: con thương binh |
25) Số chứng minh nhân dân: 038079022664 | Ngày cấp: 09/05/2021 | 26) Sổ BHXH: 2702001277 |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ học vấn | ||||
Trường Đại học Hồng Đức | Toán - Lý | 09/1998 - 08/2001 | Chính quy | |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) | Toán - Tin | 12/2003 - 10/2006 | Tại chức | |
Văn bằng, chứng chỉ | ||||
Đại học Vinh | Chứng chỉ chuẩn chức danh nghề nghiệp | 06/2019 - 07/2019 | Bồi dưỡng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên THCS hạng 1 |
Trường chính trị tỉnh Thanh Hóa | Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục | 10/2014 - 10/2015 | Bằng Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính | |
Trung tâm BDTX tỉnh Thanh Hóa | Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục | 09/2009 - 12/2009 | Bồi dưỡng | Chứng chỉ Quản lí giáo dục |
Trung tâm BDTX tỉnh Thanh Hóa | Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục | 04/2014 - 05/2014 | Bồi dưỡng | Bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục |
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác |
10/2001 - 09/2010 | viên chức, Giáo viên, Trường THCS Tượng Văn |
10/2010 - 09/2017 | viên chức, Phó hiệu trưởng, Trường THCS Tượng Sơn |
10/2017 - | viên chức, Hiệu trưởng, Trường THCS Tượng Văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | Lê Văn Chế | 1952 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Hưu trí, thôn Trí Phú xã Tượng Văn, huyện Nông Cống |
Mẹ đẻ | Lê Thị Thái | 1952 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Làm ruộng, thôn Trí Phú , xã Tượng Văn, huyện Nông Cống |
Vợ | Bùi Thị Hương | 1979 | Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, Giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn, thôn Trí Phú xã Tượng Văn huyện Nông Cống |
Con gái | Lê Thị Nhã Khanh | 2011 | Tượng Văn - Nông Cống- Thanh Hóa, thôn Trí phú xã Tượng Văn |
Con trai | Lê Việt Thanh | 2003 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Sinh viên, Trường Đại học Lao động và xã hội, thôn Trí Phú xã Tượng Văn huyện Nông Cống |
Con trai | Lê Đức Anh | 2021 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, thôn Trí phú xã Tượng Văn |
Anh trai | Lê Anh Thế | 1976 | Tượng Văn -Nông Cống - Thanh Hóa, UBND xã Tượng Văn, thôn Trí phú xã Tượng Văn |
Chị gái | Lê Thị Thoan | 1973 | thôn Đa Hậu xã Tượng Văn |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2001 | 10/2002 | 10/2004 | 07/2005 | 10/2005 | 10/2007 | 10/2010 | 10/2013 | 10/2015 | 12/2015 | 10/2018 | 10/2021 | |
Mã số | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.201 | 15a.201 | 15a.201 | 15a.201 | V.07.04.11 | V.07.04.11 | V.07.04.11 | |
Bậc lương | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 7 | 8 | |
Hệ số lương | 1.513 | 1.78 | 2.1 | 2.1 | 2.41 | 3.0 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 3.99 | 4.32 | 4.65 |