Hiệu trưởng: LÊ VĂN THƯ

Đăng lúc: 08:37:14 28/01/2023 (GMT+7)

 
 
thư.jpg
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): LÊ VĂN THƯ
2) Tên gọi khác:
3) Sinh ngày: 26 tháng 02 năm 1979
Giới tính (nam, nữ): Nam
4) Nơi sinh: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
5) Quê quán: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
6) Dân tộc: Kinh (Việt)
7) Tôn giáo: Không
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Trí Phú, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Thôn Trí Phú, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2001
Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban tổ chức tỉnh Thanh Hóa
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Hiệu trưởng
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao:
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II
Mã số: V.07.04.31
Bậc lương:3
Hệ số: 4.68
Ngày hưởng: 01/10/2021
 
Phụ cấp khác: 0.35
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12 thuộc hệ: THPT
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Toán - Tin
15.3-Lý luận chính trị: Trung cấp
15.4-Quản lý nhà nước: Lý luận Chính trị - Hành chính
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Toán - Tin
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 10/05/2003
Ngày chính thức: 10/05/2004
21) Khen thưởng:
Năm
Danh hiệu thi đua
Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định
2005
Giáo viên dạy giỏi cấp huyện,
599/QT- TĐKT, ngày 24 tháng 08 năm 2005, UBND huyện Nông Cống,
2005
Bằng khen
426QĐ/TƯĐTN, ngày 28 tháng 07 năm 2005, BCHTƯ Đoàn
2008
Chiến sỹ thi đua cơ sở,
753/TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống,
2011
Lao động tiên tiến,
1373/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 08 năm 2011, UBND huyện Nông Cống,
2012
Lao động tiên tiến,
749/QĐ-UBND/2012, ngày 20/ 06/ 2012, UBND huyện Nông Cống,
2015
Chiến sỹ thi đua cơ sở,
1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, UBND huyện Nông Cống,
2017
Lao động tiên tiến,
1134/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 06 năm 2017, UBND huyện Nông Cống,
2018
Lao động tiên tiến,
1242/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 06 năm 2018, UBND huyện Nông Cống,
 
Năm
Hình thức khen thưởng
Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định
2005
Giấy khen,
599/QT- TĐKT, ngày 24 tháng 08 năm 2005, UBND huyện Nông Cống,
2005
Bằng khen,
426QĐ/TƯĐTN, ngày 28 tháng 07 năm 2005, BCHTƯ đoàn TNCS Hồ Chí Minh,
2008
Chứng nhận,
753/TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống,
2011
Danh hiệu,
1373/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 08 năm 2011, UBND huyện Nông Cống,
2012
Danh hiệu,
749/QĐ-UBND/2012, ngày 20 tháng 06 năm 2012, UBND huyện Nông Cống,
2015
Danh hiệu,
1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, UBND huyện Nông Cống,
2017
Danh hiệu,
1134/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 06 năm 2017, UBND huyện Nông Cống,
2018
Danh hiệu,
1242/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 06 năm 2018, UBND huyện Nông Cống,
22) Kỷ luật:
23) Tình trạng sức khoẻ: tốt
Chiều cao: 160.0 cm
Cân nặng: 70.0 kg
Nhóm máu: B
24) Là thương binh hạng:
Là con gia đình chính sách: con thương binh
25) Số chứng minh nhân dân: 038079022664
Ngày cấp: 09/05/2021
26) Sổ BHXH: 2702001277
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng
Từ tháng, năm
Đến tháng, năm
Hình thức đào tạo
Văn bằng, chứng chỉ
Trình độ học vấn
Trường Đại học Hồng Đức
Toán - Lý
09/1998 - 08/2001
Chính quy
 
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)
Toán - Tin
12/2003 - 10/2006
Tại chức
 
Văn bằng, chứng chỉ
Đại học Vinh
Chứng chỉ chuẩn chức danh nghề nghiệp
06/2019 - 07/2019
Bồi dưỡng
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên THCS hạng 1
Trường chính trị tỉnh Thanh Hóa
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục
10/2014 - 10/2015
 
Bằng Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính
Trung tâm BDTX tỉnh Thanh Hóa
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục
09/2009 - 12/2009
Bồi dưỡng
Chứng chỉ Quản lí giáo dục
Trung tâm BDTX tỉnh Thanh Hóa
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục
04/2014 - 05/2014
Bồi dưỡng
Bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác
10/2001 - 09/2010
viên chức, Giáo viên, Trường THCS Tượng Văn
10/2010 - 09/2017
viên chức, Phó hiệu trưởng, Trường THCS Tượng Sơn
10/2017 -
viên chức, Hiệu trưởng, Trường THCS Tượng Văn
 
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
    - Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
    - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
    - Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?)
Cha đẻ
Lê Văn Chế
1952
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Hưu trí, thôn Trí Phú xã Tượng Văn, huyện Nông Cống
Mẹ đẻ
Lê Thị Thái
1952
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Làm ruộng, thôn Trí Phú , xã Tượng Văn, huyện Nông Cống
Vợ
Bùi Thị Hương
1979
Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, Giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn, thôn Trí Phú xã Tượng Văn huyện Nông Cống
Con gái
Lê Thị Nhã Khanh
2011
Tượng Văn - Nông Cống- Thanh Hóa, thôn Trí phú xã Tượng Văn
Con trai
Lê Việt Thanh
2003
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Sinh viên, Trường Đại học Lao động và xã hội, thôn Trí Phú xã Tượng Văn huyện Nông Cống
Con trai
Lê Đức Anh
2021
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, thôn Trí phú xã Tượng Văn
Anh trai
Lê Anh Thế
1976
Tượng Văn -Nông Cống - Thanh Hóa, UBND xã Tượng Văn, thôn Trí phú xã Tượng Văn
Chị gái
Lê Thị Thoan
1973
thôn Đa Hậu xã Tượng Văn
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm
10/2001
10/2002
10/2004
07/2005
10/2005
10/2007
10/2010
10/2013
10/2015
12/2015
10/2018
10/2021
 
Mã số
15.113
15.113
15.113
15a.202
15a.202
15a.201
15a.201
15a.201
15a.201
V.07.04.11
V.07.04.11
V.07.04.11
 
Bậc lương
1
1
1
1
2
3
4
5
6
6
7
8
 
Hệ số lương
1.513
1.78
2.1
2.1
2.41
3.0
3.33
3.66
3.99
3.99
4.32
4.65