Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Phó hiệu trưởng: ĐỒNG VĂN THIỆN
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ĐỒNG VĂN THIỆN 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa 5) Quê quán: Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa |
|
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Hữu Cần, Tế Lợi, Nông Cống, Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Thôn Hữu Cần, Tế Lợi, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2006 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Sở Nội vụ Thanh Hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Phó Hiệu Trưởng
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao: Giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II | Mã số: V.07.04.11 |
Bậc lương: 5 | Hệ số: 3.66 | Ngày hưởng: 01/12/2019 | Phụ cấp chức danh: 0 | Phụ cấp khác: 0.25 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Toán - Lý
15.3-Lý luận chính trị: Trung cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: Kiến thức Quản lý Nhà nước |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Toán - Lý
|
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 17/01/2013 | Ngày chính thức: 17/01/2014 |
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: 26/3/2003( Ngày vào Đoàn TNCSHCM)
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, … và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: | Ngày xuất ngũ: | Quân hàm cao nhất: |
19.1) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
19.2) Hàm học được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):
20) Sở trường công tác:
21) Khen thưởng:
(Hình thức cao nhất, năm nào?)
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
2013 | Lao động tiên tiến, | 1308/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 07 năm 2013, UBND huyện Nông Cống, |
2015 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, UBND huyện Nông Cống, |
2017 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 1133/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 06 năm 2017, UBND huyện Nông Cống, |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2013 | Giấy khen, | 1308/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 07 năm 2013, UBND huyện Nông Cống, |
2015 | Chứng nhận, | 42/TĐKT-GDNC, ngày 20 tháng 04 năm 2015, Phòng GD&ĐT Nông Cống, |
2015 | Giấy khen, | 2015/QĐ-KTCTĐ, ngày 30 tháng 12 năm 2015, Hội Chữ thập đỏ huyện Nông Cống, |
2015 | Giấy khen, | 1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, UBND huyện Nông Cống, |
2016 | Giấy khen, | 13/QĐ-LĐLĐ, ngày 16 tháng 08 năm 2016, LĐLĐ huyện Nông Cống, |
2016 | Chứng nhận, | 42/TĐKT-GDNC, ngày 28 tháng 04 năm 2016, Phòng GD&ĐT Nông Cống, |
2017 | Giấy khen, | 1133/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 06 năm 2017, UBND huyện Nông Cống, |
2018 | Giấy khen, | 28/QĐ-LĐLĐ, ngày 02 tháng 07 năm 2018, LĐLĐ huyện Nông Cống, |
2018 | Chứng nhận, | 0209/TH17-THCS, ngày 20 tháng 04 năm 2018, Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa, |
22) Kỷ luật: |
23) Tình trạng sức khoẻ: Tốt | Chiều cao: 176.0 cm | Cân nặng: 62.0 kg | Nhóm máu: O |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: |
25) Số chứng minh nhân dân: 038085017940 | Ngày cấp: 24/06/2019 | 26) Sổ BHXH: 2707005729 |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ học vấn | ||||
Trường Đại học Hồng Đức | Toán - Tin | 08/2003 - 07/2006 | Chính quy |
|
Trường Đại học Vinh | Toán - Lý | 07/2007 - 11/2011 | Vừa học vừa làm |
|
Văn bằng, chứng chỉ | ||||
Học viện quản lý giáo dục | Quản lý và Công chức nhà nước ngành Giáo dục và đào tạo | 07/2017 - 10/2017 | Bồi dưỡng | Chứng chỉ Bồi dưỡng Cán bộ quản lý trường THCS |
ĐH Văn Hóa TT và DL Thanh Hóa | Tiếng Anh |
| Chính quy | Tiếng Anh A2 |
ĐH Vinh | Chứng chỉ chuẩn chức danh nghề nghiệp | 09/2018 - 12/2018 | Bồi dưỡng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên THCS Hạng II |
Đào tạo bồi dưỡng | ||||
Trường Chính Trị Tỉnh Thanh Hóa | Trung cấp lý luận chính trị - hành chính | 06/2017 - 06/2019 | Không tập trung |
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
10/2006 - 08/2011 | Giáo viên THCS, giáo viên, Trường THCS Công Chính |
08/2011 - 12/2020 | Giáo viên THCS, Giáo viên, Trường THCS Thị Trấn Nông Cống |
12/2020 - | V.07.04.11, Phó hiệu trưởng, Trường THCS Tượng Văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Mẹ đẻ | Nguyễn Thị Quế | 1964 | Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, Làm ruộng, Thôn Hữu Cần - Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, |
Vợ | Lê Thị Huệ | 1986 | Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, Giáo viên, Trường THCS Tế Lợi, Thôn Hữu Cần - Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa |
Con trai | Đồng Trọng Quang | 2008 | Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, Học sinh, Thôn Hữu Cần - Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa |
Con trai | Đồng Trọng Minh | 2011 | Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, Học sinh, Thôn Hữu Cần - Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa |
Em trai | Đồng Văn Chiến | 1988 | Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, Lái xe, Thôn Hữu Cần - Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa |
Bố Đẻ | Đồng Trọng Thiết | 1961 | Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, Làm ruộng, Thôn Hữu Cần - Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Mẹ vợ | Lưu Thị Lĩnh | 1949 | Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, Tiểu khu Tân Sơn - Thị trấn Kim Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, Hội người cao tuổi |
Bố vợ | Lê Xuân Bạo | 1947 | Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, Tiểu khu Tân Sơn - Thị Trấn Kim Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, Đã mất |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2006 | 10/2007 | 10/2010 | 10/2013 | 10/2015 | 12/2015 | 10/2018 | 12/2019 | 12/2022 |
Mã số | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.11 | V.07.04.11 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 5 | 5 | 6 |
Hệ số lương | 1.785 | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.03 | 3.34 | 3.66 | 3.99 |
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
| ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|