Giáo viên: LÂM HỮU KHÁNH

Đăng lúc: 09:23:53 25/12/2022 (GMT+7)

 
Khánh.jpg
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): LÂM HỮU KHÁNH
2) Tên gọi khác:
3) Sinh ngày: 14 tháng 11 năm 1981
Giới tính (nam, nữ): Nam
4) Nơi sinh: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
5) Quê quán: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
6) Dân tộc: Kinh (Việt)
7) Tôn giáo: Không
 
 
 8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thôn 9, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Thôn 9, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên THCS
11) Ngày tuyển dụng: 01/12/2003
Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban TCCQ Tỉnh Thanh Hóa
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao: Giảng dạy
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên THCS hạng II
Mã số: V07.04.31
 
Bậc lương: 5
Hệ số: 3.34
Ngày hưởng: 01/12/2014
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12 thuộc hệ: 12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Tin học
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp
15.4-Quản lý nhà nước:
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Tin học
 
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 27/06/2005
Ngày chính thức: 27/06/2006
 
17) Tình trạng sức khoẻ: Tốt
Chiều cao: 174.0 cm
Cân nặng: 72.0 kg
Nhóm máu: O
 
18) Là thương binh hạng:
Là con gia đình chính sách:
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam, Dioxin)
 
19) Số chứng minh nhân dân: 038081025690
Ngày cấp: 11/08/2021
20) Sổ BHXH:
20) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng
Từ tháng, năm
Đến tháng, năm
Hình thức đào tạo
Văn bằng, chứng chỉ
Trình độ học vấn
Trường Đại học Hồng Đức
Tin học
10/2000 - 06/2003
Chính quy
Trường Đại học Hồng Đức
Tin học
09/2010 - 05/2011
Chính quy
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …
12/2003 - 07/2013
15.113, Giáo viên, Trường THCS Trường Minh - Nông Cống
08/2013 - 12/2021
V.07.04.11, Giáo viên, Trường THCS Tượng Văn
 
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?)
Mẹ đẻ
Phan Thị Mai
1955
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, Nông dân, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Vợ
Lê Thị Ngọc
1984
Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá, Nấu ăn, Trường MN Tượng Văn, Thôn 9 - Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Con gái
Lâm Bảo Trâm
2012
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, Học sinh, Trường TH Tượng Văn, Thôn 9 - Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Con trai
Lâm Hữu Lộc
2007
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, Học sinh, Trường THCS Tượng Văn, Thôn 9 - Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Bố Đẻ
Lâm Hữu Lệ
1956
Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, Hưu trí, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, Thôn 9 - Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?)
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm
12/2003
10/2004
12/2004
12/2009
12/2014
Mã số
15.113
15.113
15.113
15a.202
15a.202
Bậc lương
1
1
1
3
5
Hệ số lương
1.513
2.1
2.1
2.72
3.34