Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Tổ trưởng: NGUYỄN BÁ SƠN
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN BÁ SƠN 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa 5) Quê quán: Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa |
|
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 114, đường 525, làng Thọ Sơn, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: Số nhà 114, đường 525, làng Thọ Sơn, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên trung học
11) Ngày tuyển dụng: 15/10/2003 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao: Giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II | Mã số: V.07.04.11 |
Bậc lương: 5 | Hệ số: 3.66 | Ngày hưởng: 01/12/2019 | Phụ cấp chức danh: 0 | Phụ cấp khác: 0 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Toán
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp: chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Toán
|
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 25/03/2006 | Ngày chính thức: 25/03/2007 |
21) Khen thưởng:
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
2008 | Lao động tiên tiến, | 753/QT-TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống, |
2009 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 843/QT-TĐKT, ngày 07 tháng 07 năm 2009, UBND huyện Nông Cống, |
2010 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 1423/QT-TĐKT, ngày 21 tháng 06 năm 2010, UBND huyện Nông Cống, |
2011 | Đạt thành tích xuất sắc trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, | 35/QĐ-KT, ngày 25 tháng 06 năm 2011, Hội khuyến học huyện Nông Cống, |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2008 | Giấy khen, | 753/QT-TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống, |
2009 | Danh hiệu, | 843/QT-TĐKT, ngày 07 tháng 07 năm 2009, UBND huyện Nông Cống, |
2010 | Danh hiệu, | 1423/QT-TĐKT, ngày 21 tháng 06 năm 2010, UBND huyện Nông Cống, |
2011 | Giấy khen, | 35/QĐ-KT, ngày 25 tháng 06 năm 2011, Hội khuyến học huyện Nông Cống, |
|
|
25) Số chứng minh nhân dân: 038071032329 | Ngày cấp: 28/06/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ học vấn | ||||
Trường Đại học Hồng Đức | Toán - Tin | 09/2000 - 06/2003 | Chính quy |
|
Trường Đại học Vinh | Toán | 06/2007 - 10/2010 | Vừa học vừa làm |
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
10/2003 - 07/2014 | Giáo viên trung học( CĐ) / 15a202, Giáo viên/Tổ trưởng, Trường THCS Trường Sơn |
08/2014 - 07/2018 | Giáo viên trung học Hạng III / V.07.04.12, Giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn |
08/2018 - | Giáo viên trung học hạng II / V.07.04.11, Giáo viên/Tổ trưởng, Trường THCS Tượng Văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | Nguyễn Hùng Liên | 1947 | Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Đã mất |
Mẹ đẻ | Trịnh Thị Thiêm | 1946 | Ba Đình, Nga Sơn, Thanh Hóa, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa |
Vợ | Đồng THị Thanh | 1975 | Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa, Giáo viên, Trường TH Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa |
Con đẻ | Nguyễn Bá Việt Hoàng | 1998 | Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Sinh viên, Đại học xây dựng Hà Nội, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Con đẻ | Nguyễn Thành Vinh | 2007 | Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Học sinh, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa |
Em ruột | Nguyễn Bá Hồng | 1978 | Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Giáo viên, Trường THCS Trường Trung, Nông Cống, Thanh Hóa, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa |
Em ruột | Nguyễn Bá Hà | 1988 | Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Tự do, 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2003 | 10/2004 | 07/2005 | 10/2007 | 10/2009 | 10/2012 | 10/2015 |
Mã số | 15.113 | 15.113 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 |
Bậc lương | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ số lương | 1.513 | 2.1 | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 |
12/2015 | 10/2018 | 12/2019 |
|
|
|
|
|
V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.11 |
|
|
|
|
|
5 | 6 | 5 |
|
|
|
|
|
3.34 | 3.65 | 3.66 |
|
|
|
|
|