Tổ trưởng: NGUYỄN BÁ SƠN

Đăng lúc: 09:23:53 25/12/2022 (GMT+7)

 

 

Description: C:\Users\admin\AppData\Local\Microsoft\Windows\INetCache\Content.Word\IMG_20221226_154721.jpg

SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN BÁ SƠN

2) Tên gọi khác:

3) Sinh ngày: 15 tháng 08 năm 1971

Giới tính (nam, nữ): Nam

4) Nơi sinh: Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

5) Quê quán: Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

 

 

 

6) Dân tộc: Kinh (Việt)

7) Tôn giáo:

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 114, đường 525, làng Thọ Sơn, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: Số nhà 114, đường 525, làng Thọ Sơn, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên trung học

11) Ngày tuyển dụng: 15/10/2003

Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh

12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:

(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:

(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

13) Công việc chính được giao: Giáo viên

14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Mã số: V.07.04.11

 

Bậc lương: 5

Hệ số: 3.66

Ngày hưởng: 01/12/2019

Phụ cấp chức danh: 0

Phụ cấp khác: 0

15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12

15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Toán

(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp: chuyên ngành)

15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp

15.4-Quản lý nhà nước:

(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp)

(Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.)

15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Toán

15.6-Ngoại ngữ:

(Tên ngoại ngữ + trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6)

15.7-Tin học:

(Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến kỹ năng 15)

 

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 25/03/2006

Ngày chính thức: 25/03/2007

21) Khen thưởng:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định

2008

Lao động tiên tiến,

753/QT-TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống,

2009

Chiến sỹ thi đua cơ sở,

843/QT-TĐKT, ngày 07 tháng 07 năm 2009, UBND huyện Nông Cống,

2010

Chiến sỹ thi đua cơ sở,

1423/QT-TĐKT, ngày 21 tháng 06 năm 2010, UBND huyện Nông Cống,

2011

Đạt thành tích xuất sắc trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi,

35/QĐ-KT, ngày 25 tháng 06 năm 2011, Hội khuyến học huyện Nông Cống,

 

Năm

Hình thức khen thưởng

Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định

2008

Giấy khen,

753/QT-TĐKT, ngày 01 tháng 08 năm 2008, UBND huyện Nông Cống,

2009

Danh hiệu,

843/QT-TĐKT, ngày 07 tháng 07 năm 2009, UBND huyện Nông Cống,

2010

Danh hiệu,

1423/QT-TĐKT, ngày 21 tháng 06 năm 2010, UBND huyện Nông Cống,

2011

Giấy khen,

35/QĐ-KT, ngày 25 tháng 06 năm 2011, Hội khuyến học huyện Nông Cống,

 

 

 

 

25) Số chứng minh nhân dân: 038071032329

Ngày cấp: 28/06/2021

26) Sổ BHXH:

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm

Đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

Trình độ học vấn

Trường Đại học Hồng Đức

Toán - Tin

09/2000 - 06/2003

Chính quy

 

Trường Đại học Vinh

Toán

06/2007 - 10/2010

Vừa học vừa làm

 

Ghi chú:

- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.

- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …

10/2003 - 07/2014

Giáo viên trung học( CĐ) / 15a202, Giáo viên/Tổ trưởng, Trường THCS Trường Sơn

08/2014 - 07/2018

Giáo viên trung học Hạng III / V.07.04.12, Giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn

08/2018 -

Giáo viên trung học hạng II / V.07.04.11, Giáo viên/Tổ trưởng, Trường THCS Tượng Văn

 

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

    - Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):

    - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):

    - Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?)

Cha đẻ

Nguyễn Hùng Liên

1947

Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Đã mất

Mẹ đẻ

Trịnh Thị Thiêm

1946

Ba Đình, Nga Sơn, Thanh Hóa, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

Vợ

Đồng THị Thanh

1975

Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa, Giáo viên, Trường TH Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

Con đẻ

Nguyễn Bá Việt Hoàng

1998

Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Sinh viên, Đại học xây dựng Hà Nội, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Con đẻ

Nguyễn Thành Vinh

2007

Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Học sinh, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

Em ruột

Nguyễn Bá Hồng

1978

Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Giáo viên, Trường THCS Trường Trung, Nông Cống, Thanh Hóa, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

Em ruột

Nguyễn Bá Hà

1988

Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa, Tự do, 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?)

 

 

 

 

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm

10/2003

10/2004

07/2005

10/2007

10/2009

10/2012

10/2015

Mã số

15.113

15.113

15a.202

15a.202

15a.202

15a.202

15a.202

Bậc lương

1

1

1

2

3

4

5

Hệ số lương

1.513

2.1

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

 

12/2015

10/2018

12/2019

 

 

 

 

 

V.07.04.12

V.07.04.12

V.07.04.11

 

 

 

 

 

5

6

5

 

 

 

 

 

3.34

3.65

3.66