Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Giáo viên: NGUYỄN VĂN QUYẾT
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN VĂN QUYẾT 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Tượng Văn- Nông cống- Thanh Hóa 5) Quê quán: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thọ Xương, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay:
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên
11) Ngày tuyển dụng: 15/11/2002 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh Thanh Hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao: Giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng III | Mã số: V.07.04.12 |
Bậc lương: 7 | Hệ số: 3.96 | Ngày hưởng: 01/11/2020 | Phụ cấp chức danh: 0 | Phụ cấp khác: 0 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Cao Đẳng Sư phạm thể dục thể thao
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp: chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: | 15.4-Quản lý nhà nước: Kiến thức Quản lý Nhà nước |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Cao Đẳng Sư phạm thể dục thể thao
|
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: | Ngày chính thức: |
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: Ngày vào Đoàn: 26/03/1996 ; Các tổ chức xã hội khác: Ban CHCĐ Trường THCS Tượng Văn , ngày tham gia: 20/09/2018 , chức vụ: phó chủ tịch; đội TNTP Hồ chí Minh - Tường THCS Tượng văn , ngày tham gia: 20/09/2018 , chức vụ: tổng phụ trách; Ban thanh tra nhân dân trường THCS Tượng văn , ngày tham gia: 20/09/2018 , chức vụ: Trưởng ban thanh tra;
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, … và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: | Ngày xuất ngũ: | Quân hàm cao nhất: |
19.1) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2) Hàm học được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):
20) Sở trường công tác:
21) Khen thưởng:
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2016 | Giấy khen, | 38//QĐ-CTĐTH, ngày 27 tháng 07 năm 2016, Ban chấp hành hội chữ thập đỏ Tỉnh Thanh Hóa, |
22) Kỷ luật: |
23) Tình trạng sức khoẻ: tốt | Chiều cao: 173.0 cm | Cân nặng: 65.0 kg | Nhóm máu: |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: |
có thân nhân là liệt sỹ, có thân nhân là liệt sỹ |
25) Số chứng minh nhân dân: 038080008506 | Ngày cấp: 09/05/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ học vấn | ||||
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | Sư phạm thể dục thể thao | 08/1999 - 07/2002 | Chính quy | |
Văn bằng, chứng chỉ | ||||
Đại học hồng Đức | Tin học ứng dụng | Bồi dưỡng | Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản | |
Trường đại học Hồng Đức | Chứng chỉ chuẩn chức danh nghề nghiệp | Bồi dưỡng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hạng II | |
Đại học Đà Nẵng | Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục | Chính quy (Hoàn chỉnh kiến thức) | Giấy chứng nhận | |
Trường Đại học thể dục thể thao đà nẵng | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | Chính quy tập trung | Giấy chứng nhận | |
liên đoàn bóng rổ việt nam | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | Bồi dưỡng | Giấy chứng nhận |
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
11/2002 - 08/2018 | giáo viên THCS, Ngạch 15.113, Giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn |
08/2018 - | giáo viên THCS Ngạch V.07.04.12, Giáo viên, Trường THCS Tượng Văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | Nguyễn Văn Quỳ | 1947 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Giáo viên, Nghỉ hưu, Thọ Xương- Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
Mẹ đẻ | Hoàng thị Thược | 1948 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, làm uộng, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
Vợ (đã ly hôn) | Trần Thị Lan | 1984 | Trường Sơn - nông Cống - Thanh Hóa, Giáo viên, Trường THCS Tượng Văn, Kim phú- Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa |
Con gái | Nguyễn Trần Linh Chi | 2014 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, đang học, Thọ Xương-Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
Con trai | Nguyễn Trần Gia Bảo | 2010 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, Đang học, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
Anh trai | Nguyễn Văn Quế | 1971 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, giáo viên, trường cấp 1 Tượng Văn - Nông Cống -Thanh Hóa, Thọ Xương- Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
Chị gái | Nguyễn Thị Lan | 1974 | Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, công nhân, Công ty dày da kin việt, Thọ Xương -Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 11/2002 | 11/2003 | 11/2006 | 11/2009 | 11/2012 | 11/2015 | 11/2017 |
Mã số | 15.113 | 15.113 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | V.07.04.12 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Hệ số lương | 1.513 | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 |
11/2020 | |||||||
V.07.04.12 | |||||||
7 | |||||||
3.96 |
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) | | ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu) |