Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Giáo viên: NGUYỄN THỊ NHUNG
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN THỊ NHUNG 2) Tên gọi khác: Nhung
4) Nơi sinh: Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa 5) Quê quán: Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa |
|
9) Nơi ở hiện nay: thôn Yên Minh, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2001 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban TCCQ tỉnh Thanh Hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao: Giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên THCS hạng II | Mã số: V.07.04.31 |
Bậc lương: 6 | Hệ số: 3.99 | Ngày hưởng: 01/10/2020 | Phụ cấp chức danh: 0 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông : Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Toán - Lý
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Toán - Lý
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: | Ngày chính thức: |
21) Khen thưởng:
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
2015 | Chiến sỹ thi đua cơ sở, | 1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, |
2020 | Lao động tiên tiến, | 2811/QĐ-UBNN, ngày 11 tháng 08 năm 2020, |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2015 | Giấy khen, | 1016/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 06 năm 2015, |
2016 | Giấy khen, | 13/QĐ-LĐLĐ, ngày 16 tháng 08 năm 2016, |
2018 | Giấy khen, | 2018/QĐ-KTCTĐ, ngày 30 tháng 12 năm 2018, |
2020 | Giấy khen, | 2811/QĐ-UBNN, ngày 11 tháng 08 năm 2020, |
25) Số chứng minh nhân dân: 038180002671 | Ngày cấp: 27/04/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ | ||
Trình độ học vấn | ||||||
Trường Đại học Hồng Đức | Toán - Lý | 08/1998 - 08/2001 | Chính quy |
| ||
Trường Đại học Vinh | Toán - Lý | 07/2007 - 04/2011 | Vừa học vừa làm |
| ||
Văn bằng, chứng chỉ | ||||||
Đại học vinh | Chứng chỉ chuẩn chức danh nghề nghiệp | Chứng chỉ Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên Tiểu học hạng II |
| |||
đại học vinh | Tiếng Anh | Chứng chỉ tiếng Anh bậc 2 |
| |||
trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | Tin học ứng dụng | Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
| |||
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
10/2001 - 02/2005 | giáo viên THCS . 15.113, giáo viên, trường THCS trường minh |
02/2005 - 10/2021 | giáo viên THCS hạng II. V.07.04.11, giáo viên, trường THCS trường sơn |
10/2021 - | giáo viên THCS hạng II. V.07.04.11, giáo viên, trường THCS tượng văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Mẹ đẻ | Nguyễn Thị Thái | 1958 |
|
Chồng | Phạm Hữu Tuân | 1975 |
|
Con đẻ | Phạm Bảo Long | 2004 |
|
Con đẻ | Phạm Quang Minh | 2010 |
|
Em ruột | Nguyễn văn Thành | 1982 |
|
Em ruột | Nguyễn văn Đô | 1984 |
|
Em ruột | Nguyễn thanh Đạt | 1988 |
|
Bố Đẻ | Nguyễn Hiền Thảo | 1950 |
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Mẹ chồng | Nguyễn Thị Cường | 1950 |
|
Bố chồng | Phạm Hưu Vy | 1945 |
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2001 | 10/2002 | 10/2005 | 10/2008 | 10/2011 | 10/2014 | 10/2017 |
Mã số | 15.113 | 15.113 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | V.07.04.12 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Hệ số lương | 1.513 | 1.78 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 |
12/2019 | 10/2020 |
|
|
|
|
|
|
V.07.04.11 | V.07.04.11 |
|
|
|
|
|
|
5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
3.66 | 3.99 |
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
| ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|