Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Giáo viên: CAO THỊ HUẾ
Ngày sinh: 02/09/1978
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): CAO THỊ HUẾ 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Tế thắng -Nông cống - Thanh Hóa 5) Quê quán: Tế thắng - nông cống - Thanh hóa |
|
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thôn Quỳnh Tiến, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Thôn Quỳnh Tiến, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2004 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao: Giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II | Mã số: V.07.04.11 |
Bậc lương: 6 | Hệ số: 3.99 | Ngày hưởng: 01/10/2018 | Phụ cấp chức danh: 0 | Phụ cấp khác: 0 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Anh văn
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: Kiến thức Quản lý Nhà nước |
|
|
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Anh văn
|
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 12/07/2006 | Ngày chính thức: 12/07/2007 |
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:
18) Ngày nhập ngũ: | Ngày xuất ngũ: | Quân hàm cao nhất: |
19.1) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
19.2) Hàm học được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):
20) Sở trường công tác:
21) Khen thưởng:
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2012 | Giấy khen, | 27/QĐ-KT, ngày 26 tháng 09 năm 2012, Hội khuyến học huyện nông cống, |
2016 | Giấy khen, | 15-QĐ/ĐU, ngày 21 tháng 12 năm 2016, Đảng bộ xã Tượng Sơn, |
2017 | Giấy khen, | 15/QĐ-LĐLĐ, ngày 16 tháng 06 năm 2017, |
22) Kỷ luật: |
|
23) Tình trạng sức khoẻ: | Chiều cao: 0.0 cm | Cân nặng: 0.0 kg | Nhóm máu: |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: |
|
|
25) Số chứng minh nhân dân: 038178018185 | Ngày cấp: 09/05/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ | ||||
Trình độ học vấn | ||||||||
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) | Anh văn | 10/1999 - 06/2004 | Chuyên tu |
| ||||
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) | Anh văn | 06/2005 - 10/2005 | Bồi dưỡng |
| ||||
Văn bằng, chứng chỉ | ||||||||
SỞ GD&ĐT THANH HÓA | Tin học ứng dụng |
|
| Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản | ||||
| Tiếng Anh |
|
| Chứng chỉ Ngoại ngữ Tiếng Anh Bậc3 | ||||
ĐẠI HỌC VINH | Tiếng Anh |
| Bồi dưỡng | Chứng chỉ Tiếng Anh bậc 4 | ||||
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
10/2004 - 08/2015 | 15a.201, Giáo viên, Trường THCS tượng văn |
08/2015 - 08/2017 | V.07.04.11, Giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn |
08/2017 - 12/2021 | V.07.04.11, Giáo viên, Trường THCS Tượng Văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | CAO VĂN BẢO | 1950 | TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TRỒNG TRỌT, TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Mẹ đẻ | LÊ THỊ HẰNG | 1956 | TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, HƯU TRÍ, TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG THANH HÓA, TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Chồng | PHẠM HỮU THƯ | 1972 | TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, CÔNG NHÂN, CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY GIẤY LAM SƠN, TƯỢNG VĂN- NÔNG CỐNG- THANH HÓA |
Con gái | PHẠM THỊ ANH THẢO | 2008 | TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, HỌC SINH, TRƯỜNG THCS TƯỢNG VĂN, TƯỢNG VĂN- NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Con gái | PHẠM THỊ MINH TRANG | 2012 | TƯỢNG VĂN- NÔNG CỐNG- THANH CỐNG, HỌC SINH, TRƯỜNG TIỂU HỌC TƯỢNG VĂN, TƯỢNG VĂN- NÔNG CỐNG- THANH HÓA |
Em ruột | CAO THỊ HÀI | 1980 | TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG- THANH HÓA, TRỒNG TRỌT, TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG THANH HÓA, TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Em ruột | CAO THỊ HÒA | 1982 | TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, BUÔN BÁN, CẨM VĂN -CẨM GIÀNG -HẢI DƯƠNG, CẨM VĂN -CẨM GIÀNG-HẢI DƯƠNG |
Em ruột | CAO THỊ THUẬN | 1986 | TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG-THANH HÓA, KẾ TOÁN, BIÊN HÒA -ĐỒNG NAI, BIÊN HÒA -ĐỒNG NAI |
Em ruột | CAO ÚT THÀNH | 1990 | TẾ THẮNG -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, BUÔN BÁN, CẨM VĂN-CẨM GIÀNG -HẢI DƯƠNG, CẨM VĂN -CẨM GIÀNG -HẢI DƯƠNG |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Mẹ chồng | LÊ THỊ TÀU | 1931 | TƯỢNG VĂN- NÔNG CÔNG- THANH HÓA, TRỒNG TRỌT, TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TƯỢNG VĂN-NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Anh trai chồng | PHẠM HỮU HUYNH | 1963 | TƯỢNG VĂN-NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TRỒNG TRỌT, TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Anh trai chồng | PHẠM HỮU TRUNG | 1965 | TƯỢNG VĂN- NÔNG CỐNG- THANH HÓA, TRỒNG TRỌT, TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TƯỢNG VĂN-NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Anh trai chồng | PHẠM HƯU THƠM | 1969 | TƯỢNG VĂN- NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TRỒNG TRỌT, TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA |
Bố chồng | PHẠM HỮU HÙNG | 1933 | TƯỢNG VĂN -NÔNG CỐNG -THANH HÓA, Đã mất |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2004 | 10/2005 | 10/2008 | 10/2011 | 10/2013 | 10/2016 | 10/2018 |
Mã số | 15.113 | 15a.201 | 15a.201 | 15a.201 | 15a.201 | V.07.04.11 | V.07.04.11 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Hệ số lương | 1.513 | 2.34 | 2.67 | 3.0 | 3.33 | 3.66 | 3.99 |
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
| ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|