Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Giáo viên: NGUYỄN THỊ THƯƠNG
Đăng lúc: 09:23:53 25/12/2022 (GMT+7)
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN THỊ THƯƠNG 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Tượng Văn - Nông cống - Thanh Hóa 5) Quê quán: Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa |
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Làng Đa Hậu, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Làng Đa Hậu, Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên
11) Ngày tuyển dụng: 01/09/1998 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban TCCQ tỉnh Thanh Hóa |
12) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
13) Công việc chính được giao: giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng II | Mã số: V.07.04.31 |
Bậc lương: 7 | Hệ số: 4.32 | Ngày hưởng: 01/10/2018 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 25/06/2000 | Ngày chính thức: 25/06/2001 |
21) Khen thưởng:
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
2018 | Lao động tiên tiến, | 1242/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 06 năm 2018, UBND Huyện Nông cống, |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2017 | Giấy khen, | 15/QĐ-LĐLĐ ngày 16/6/2017, ngày 16 tháng 06 năm 2017, BCH Công đoàn giáo dục huyện Nông cống, |
2018 | Giấy khen, | 1242/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 06 năm 2018, UBND Huyện Nông cống, |
22) Kỷ luật: (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?) |
23) Tình trạng sức khoẻ: Tốt | Chiều cao: 1550.0 cm | Cân nặng: 60.0 kg | Nhóm máu: O |
25) Số chứng minh nhân dân: 038178011602 | Ngày cấp: 27/08/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trường Đại học Hồng Đức | Chính quy (Hoàn chỉnh kiến thức) |
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
09/1998 - 08/2014 | 15.113, giáo viên, Trường THCS Tượng Văn |
08/2014 - 10/2021 | V.07.04.11, giáo viên, Trường THCS Tượng Sơn |
10/2021 - | v.07.04.11, giáo viên, Trương THCS Tượng Văn |
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | Nguyễn Duy Thi | 1952 | Tượng Văn Nông Cống, Liệt sĩ, Tượng văn Nông Cống, Đã mất |
Mẹ đẻ | Phạm Thị Phương | 1958 | Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa, làm ruộng, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 08/1998 | 08/2001 | 10/2004 | 10/2007 | 10/2010 | 10/2013 | 12/2015 |
Mã số | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15a.201 | 15a.201 | 15a.201 | V.07.04.11 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 |
Hệ số lương | 1.513 | 1.78 | 1.86 | 3.0 | 3.33 | 3.66 | 3.66 |
10/2016 | 10/2018 |
V.07.04.11 | V.07.04.11 |
6 | 7 |
3.99 | 4.32 |