Tổ trưởng: PHẠM THỊ NHUNG

Đăng lúc: 09:23:53 25/12/2022 (GMT+7)

                                                                            SƠ YẾU LÝ LỊCH

 

                                                                                                                  Số hiệu cán bộ, công chức

 

                                 1) Họ và tên khai sinh:  Phạm Thị Nhung                     Nam, nữ: Nữ

                                 2) Các tên gọi khác:         không

                                 3) Cấp ủy hiện tại: không, Cấp ủy kiêm: không

                              Chức vụ  Đảng: …………………………………………………………

                              Chính quyền: Tổ trưởng chuyên môn;    Phụ cấp chức vụ: 0.2                                             

4) Sinh ngày: Sinh ngày 11 tháng 11 năm 1981                                                                                                    

5) Nơi sinh:  Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

6) Quê quán:  Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

7) Nơi ở hiện nay: Thôn Quỳnh Tiến - Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa  

Điện thoại: 0342989093

8) Dân tộc: (Kinh, Tày, Mông, Ê đê...): ........Kinh...............                                                                                             

9) Tôn giáo: ....Không...............

10) Thành phần gia đình xuất thân: .............Nông dân.................................

11) Nghề nghiệp bản thân trước khi được tuyển dụng:   Cử nhân sư phạm

                                     (Ghi nghề được đào tạo hoặc công nhân (thợ gì), làm ruộng, buôn bàn, học sinh, ...)

12) Ngày được tuyển dụng: 01/10/2002; Vào cơ quan nào, ở đâu: trường THCS Thăng Bình

13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: 01/08/2013, Ngày tham gia cách mạng: ... / ..... / .....

14) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 30/10/2004    Ngày chính thức: 30/10/2005   

15) Ngày tham gia các tổ chức chính trị, xã hội:   Ngày vào đoàn TNCSHCM: 26/03/1997

                                       (Ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội .........  )

16) Ngày nhập ngũ: ... / ... / ....  Ngày xuất ngũ: ... / ... / .. Quân hàm, chức vụ cao nhất (năm): ............

17)Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12        Học hàm, học vị cao nhất: ..............................

                                      (Lớp mấy)              (GS, PGS, TS, PTS, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ sư ... năm nào, chuyên ngành gì)

- Lý luận chính trị: ...........................                - Ngoại ngữ: B1

                            (Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp)        (Anh (A/B/C/D)      Nga (A/B/C/D)      Pháp (A/B/C/D) ...) 

18) Công tác chính đang làm: Giáo viên

19) Ngạch công chức: Giáo viên THCS hạng II (mã số: V.07.04.11) Bậc lương: 7, hệ số: 4.32

20) Danh hiệu được phong (năm nào):  ......................Không.......................................

      (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thấy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú)

21) Sở trường công tác: ........................... Công việc đã làm lâu nhất: ...........................

22) Khen thưởng: ............. có huân huy chương...........................

                                                    (Huân, huy chương, năm nào)

23) Kỷ luật (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể, Cấp quyết định, năm nào, lý do, hình thức, ...): Không

24) Tình trạng sức khỏe: Tốt  Cao:1.56m,  Cân nặng: 45kg, Nhóm máu: B

Tên trường

Ngành học hoặc tên lớp học

 

Thời gian học

Hình thức học

Văn bằng, chứng chỉ

ĐH Hồng Đức

K21A- CĐSP Văn-GDCD

1999-2022

Chính quy

Cử nhân

ĐH Hồng Đức

DDHSP Ngữ Văn

2008-2010

Liên thông

Cử nhân

25) Số căn cước công dân: 038181005513; Là con gia đình chính sách:   ……………….

26) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ

 

 

 

Từ tháng năm

đến tháng năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể)

10/2002 đến 10/2010

Giáo viên trường THCS Thăng Bình – Nông Cống  - Thanh Hóa

10/2010 đến 7/2013

Giáo viên trường THCS Tượng Sơn – Nông Cống  - Thanh Hóa

8/2013 đến nay

Giáo viên trường THCS Tượng Văn – Nông Cống  - Thanh Hóa

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

 

28) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

29) QUAN HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

 

                                       a) Về bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (Chồng) các con, anh chị em ruột

 

Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........)

Bố

Phạm Đăng Đô

1952

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Làm ruộng

Mẹ

Vũ Thị Vận

1957

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Làm ruộng

Chồng

Phạm Hữu Tân

1978

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Giáo viên trường THPT Nông Cống 4

Con

Phạm Quỳnh Trang

2004

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Học sinh

Con

Phạm Tuấn Kiệt

2013

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Học sinh

Em trai

Phạm Đăng Dung

1982

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Giáo viên

Em trai

Phạm Đăng Dũng

1984

Nơi ở: Lâm Đồng

Nghề nghiệp: Giáo viên

Em trai

Phạm Đăng Đảng

1986

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Công nhân

Em gái

Phạm Thị Hiền

1988

Nơi ở: Tế Lợi – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Giáo viên

 

                                       b) Bố, Mẹ, anh chị em ruột  (bên vợ hoặc chồng)

 

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........)

Bố

Phạm Hữu Nhi

1941

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Làm ruộng

Mẹ

Lê Thị Trăn

1935

Nơi ở: Tượng Văn – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Làm ruộng

Anh

Phạm Hữu Thao

1964

Nơi ở: Thị Trấn Hà Trung – Hà Trung – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Công nhân

Chị

Phạm Thị Thu

1972

Nơi ở: Tượng Lĩnh – Nông Cống – Thanh Hóa

Nghề nghiệp: Làm ruộng

 

31) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH

- Quá trình lương của bản thân:

Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức

Tháng/năm

10/2002

10/2003

10/2006

10/2009

11/2010

10/2012

12/2015

10/2017

10/2020

Mã số

15a.202

15a.202

15a.202

15a.202

15a.201

15a.201

V.07.04.11

V.07.04.11

V.07.04.11

Bậc lương

1

1

2

3

3

4

5

6

7

Hệ số lương

1.785

2.1

2.41

2.72

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

- Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm): + lương: 192.000.000đ

                                               + Các nguồn khác:                        ...........................

            - Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: .......Không.., tổng diện tích sử dụng: …….

                          + Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: kiên cố, tổng diện tích sử dụng: 150 m2

            - Đất ở:  + Đất được cấp: ............................ m2,                + Đất tự mua:   200 m2

            - Đất sản xuất, kinh doanh: (Tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá) 277 m2

 

 

                        Người khai                                                           Ngày 07 tháng 7 năm 2022 

              Tôi xin cam đoan những                                           Xác nhận của cơ quan quản lý

        lời khai trên đây là đúng sự thật

                                   

 

 

 

 

               Phạm Thị Nhung