Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Tổ trưởng: PHẠM THỊ NHUNG
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
Số hiệu cán bộ, công chức
1) Họ và tên khai sinh: Phạm Thị Nhung Nam, nữ: Nữ
2) Các tên gọi khác: không
3) Cấp ủy hiện tại: không, Cấp ủy kiêm: không
Chức vụ Đảng:
Chính quyền: Tổ trưởng chuyên môn; Phụ cấp chức vụ: 0.2
4) Sinh ngày: Sinh ngày 11 tháng 11 năm 1981
5) Nơi sinh: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa
6) Quê quán: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa
7) Nơi ở hiện nay: Thôn Quỳnh Tiến - Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa
Điện thoại: 0342989093
8) Dân tộc: (Kinh, Tày, Mông, Ê đê...): ........Kinh...............
9) Tôn giáo: ....Không...............
10) Thành phần gia đình xuất thân: .............Nông dân.................................
11) Nghề nghiệp bản thân trước khi được tuyển dụng: Cử nhân sư phạm
(Ghi nghề được đào tạo hoặc công nhân (thợ gì), làm ruộng, buôn bàn, học sinh, ...)
12) Ngày được tuyển dụng: 01/10/2002; Vào cơ quan nào, ở đâu: trường THCS Thăng Bình
13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: 01/08/2013, Ngày tham gia cách mạng: ... / ..... / .....
14) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 30/10/2004 Ngày chính thức: 30/10/2005
15) Ngày tham gia các tổ chức chính trị, xã hội: Ngày vào đoàn TNCSHCM: 26/03/1997
(Ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội ......... )
16) Ngày nhập ngũ: ... / ... / .... Ngày xuất ngũ: ... / ... / .. Quân hàm, chức vụ cao nhất (năm): ............
17)Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12 Học hàm, học vị cao nhất: ..............................
(Lớp mấy) (GS, PGS, TS, PTS, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ sư ... năm nào, chuyên ngành gì)
- Lý luận chính trị: ........................... - Ngoại ngữ: B1
(Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp) (Anh (A/B/C/D) Nga (A/B/C/D) Pháp (A/B/C/D) ...)
18) Công tác chính đang làm: Giáo viên
19) Ngạch công chức: Giáo viên THCS hạng II (mã số: V.07.04.11) Bậc lương: 7, hệ số: 4.32
20) Danh hiệu được phong (năm nào): ......................Không.......................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thấy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú)
21) Sở trường công tác: ........................... Công việc đã làm lâu nhất: ...........................
22) Khen thưởng: ............. có huân huy chương...........................
(Huân, huy chương, năm nào)
23) Kỷ luật (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể, Cấp quyết định, năm nào, lý do, hình thức, ...): Không
24) Tình trạng sức khỏe: Tốt Cao:1.56m, Cân nặng: 45kg, Nhóm máu: B
Tên trường | Ngành học hoặc tên lớp học |
Thời gian học | Hình thức học | Văn bằng, chứng chỉ |
ĐH Hồng Đức | K21A- CĐSP Văn-GDCD | 1999-2022 | Chính quy | Cử nhân |
ĐH Hồng Đức | DDHSP Ngữ Văn | 2008-2010 | Liên thông | Cử nhân |
25) Số căn cước công dân: 038181005513; Là con gia đình chính sách: .
26) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Từ tháng năm đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) |
10/2002 đến 10/2010 | Giáo viên trường THCS Thăng Bình Nông Cống - Thanh Hóa |
10/2010 đến 7/2013 | Giáo viên trường THCS Tượng Sơn Nông Cống - Thanh Hóa |
8/2013 đến nay | Giáo viên trường THCS Tượng Văn Nông Cống - Thanh Hóa |
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
28) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
29) QUAN HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (Chồng) các con, anh chị em ruột
Quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........) |
Bố | Phạm Đăng Đô | 1952 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Làm ruộng |
Mẹ | Vũ Thị Vận | 1957 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Làm ruộng |
Chồng | Phạm Hữu Tân | 1978 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Giáo viên trường THPT Nông Cống 4 |
Con | Phạm Quỳnh Trang | 2004 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Học sinh |
Con | Phạm Tuấn Kiệt | 2013 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Học sinh |
Em trai | Phạm Đăng Dung | 1982 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Giáo viên |
Em trai | Phạm Đăng Dũng | 1984 | Nơi ở: Lâm Đồng Nghề nghiệp: Giáo viên |
Em trai | Phạm Đăng Đảng | 1986 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Công nhân |
Em gái | Phạm Thị Hiền | 1988 | Nơi ở: Tế Lợi Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Giáo viên |
b) Bố, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........) |
Bố | Phạm Hữu Nhi | 1941 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Làm ruộng |
Mẹ | Lê Thị Trăn | 1935 | Nơi ở: Tượng Văn Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Làm ruộng |
Anh | Phạm Hữu Thao | 1964 | Nơi ở: Thị Trấn Hà Trung Hà Trung Thanh Hóa Nghề nghiệp: Công nhân |
Chị | Phạm Thị Thu | 1972 | Nơi ở: Tượng Lĩnh Nông Cống Thanh Hóa Nghề nghiệp: Làm ruộng |
31) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
- Quá trình lương của bản thân:
Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức
Tháng/năm | 10/2002 | 10/2003 | 10/2006 | 10/2009 | 11/2010 | 10/2012 | 12/2015 | 10/2017 | 10/2020 |
Mã số | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.202 | 15a.201 | 15a.201 | V.07.04.11 | V.07.04.11 | V.07.04.11 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Hệ số lương | 1.785 | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 |
- Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm): + lương: 192.000.000đ
+ Các nguồn khác: ...........................
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: .......Không.., tổng diện tích sử dụng: .
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: kiên cố, tổng diện tích sử dụng: 150 m2
- Đất ở: + Đất được cấp: ............................ m2, + Đất tự mua: 200 m2
- Đất sản xuất, kinh doanh: (Tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá) 277 m2
Người khai Ngày 07 tháng 7 năm 2022
Tôi xin cam đoan những Xác nhận của cơ quan quản lý
lời khai trên đây là đúng sự thật
Phạm Thị Nhung