Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Giáo viên: NGUYỄN THỊ KHUYÊN
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN THỊ KHUYÊN 2) Tên gọi khác: Nguyễn Thị Khuyên
4) Nơi sinh: Trường Minh, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa 5) Quê quán: Trường Minh, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
|
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Quỳnh Tiến ,Tượng Văn,Nông Cống Thanh Hóa
9) Nơi ở hiện nay: Quỳnh tiến, Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: giáo viên THCS
11) Ngày tuyển dụng: 30/10/2000 | Cơ quan tuyển dụng: ban TCCQ tỉnh thanh hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
13) Công việc chính được giao: giáo viên
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên THCS hạng II | Mã số: V.07.04.31 |
Bậc lương: 7 | Hệ số: 4.32 | Ngày hưởng: 01/11/2019 |
|
|
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông : Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Sư phạm Ngữ Văn
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: Kiến thức Quản lý Nhà nước |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Sư phạm Ngữ Văn
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 25/08/2004 | Ngày chính thức: 25/08/2005 |
21) Khen thưởng:
(Hình thức cao nhất, năm nào?)
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
2020 | Lao động tiên tiến, | 281, ngày 11 tháng 08 năm 2020, UBND huyện Nông Cống, |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2020 | Giấy khen, | 281, ngày 11 tháng 08 năm 2020, UBND huyện Nông Cống, |
22) Kỷ luật: |
|
23) Tình trạng sức khoẻ: | Chiều cao: 0.0 cm | Cân nặng: 0.0 kg | Nhóm máu: |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: |
25) Số chứng minh nhân dân: 038178002377 | Ngày cấp: 10/06/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ học vấn | ||||
Trường Đại học Hồng Đức | Sư phạm Ngữ Văn | 09/1997 - 06/2000 | Chính quy |
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Sư phạm Ngữ Văn | 07/2007 - 07/2010 | Chuyên tu |
|
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
11/2000 - 11/2002 | 15.113, giáo viên, trường THCS Trường Giang |
11/2002 - 01/2008 | 15.113, giáo viên, TRường THCS Trường Sơn |
01/2008 - 08/2017 | 15.113, giáo viên, Trường THCS Tượng văn |
08/2015 - 08/2017 | 15.113, giáo viên, Trường THCs Tượng sơn |
08/2017 - | 15.113, giáo viên, trường THCs Tượng văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Mẹ đẻ | Phan Thị Miễn | 1950 | Trường Giang ,Nông cống,Thanh hóa, Hưu trí, Trường Minh, Trường Minh ,nông cống,thanh hóa |
Chồng | Phạm HữuTuấn | 1975 | Tượng văn, Bộ đội, lữ đoàn 279, Ninh Bình |
Con gái | Phạm Quỳnh Anh | 2011 | tượng văn, học sinh, tượng văn, Tượng văn |
Con gái | Phạm Như Quỳnh | 2018 | Tượng văn, học sinh, Tượng văn, Tượng văn |
Con gái | Phạm Minh Huyền | 2018 | tượng văn, học sinh, tượng văn, tượng văn |
Anh trai | Nguyễn Văn Khôi | 1975 | Trường MInh, Cán bộ, UBND tỉnh Thanh Hóa, thành phố Thanh Hóa |
Em ruột | Nguyễn Thị Khuyến | 1981 | Trường MInh, giáo viên, THCS Thị Trấn, Thị Trấn Nông Cống |
Em ruột | Nguyễn Thị Tuyến | 1986 | Trường minh, cán bộ, hà nội, hà nội |
Bố Đẻ | Nguyễn Hữu Khoa | 1946 | Trường Minh ,Nông cống,thanh hóa, Hưu trí, Hưu trí, Trường Minh ,nông cống ,thanh hóa |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha chồng | Phạm Hữu Châu | 1947 | Tượng Văn, Thương binh, Tượng văn, Tượng văn |
Mẹ chồng | Nguyễn Thị Thân | 1952 | tượng văn, làm ruộng, tượng văn, tượng văn |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2000 | 11/2000 | 11/2001 | 11/2004 | 11/2007 | 11/2010 | 11/2013 | 11/2016 | 11/2019 |
|
Mã số | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15.113 | 15.113 |
|
Bậc lương | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
Hệ số lương | 1.513 | 1.78 | 1.78 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.66 | 3.99 | 4.32 |
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
| ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|