Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Tổ phó: NGUYỄN THỊ BÉ
Mẫu HS02-VC/BNV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/06/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan quản lý viên chức: UBND Huyện Nông Cống | Số hiệu viên chức: 4107 |
Đơn vị sử dụng viên chức: Trường THCS Tượng Văn |
Ảnh màu | SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN THỊ BÉ 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Trường Minh-Nông Cống -Thanh Hóa 5) Quê quán: Trường Minh-Nông Cống -Thanh Hóa |
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 313 thôn Bất Nộ,
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: Nông Cống, Thanh Hóa
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo Viên
11) Ngày tuyển dụng: 01/10/2001 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh Thanh Hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao: Giảng dạy
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên trung học cơ sở hạng III | Mã số: V.07.04.12 |
Bậc lương: 7 | Hệ số: 3.96 | Ngày hưởng: 01/10/2019 | Phụ cấp chức danh: 0 | Phụ cấp khác: 0 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp: chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:
|
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 26/09/2003 | Ngày chính thức: 26/09/2004 |
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, … và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: | Ngày xuất ngũ: | Quân hàm cao nhất: |
19.1) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2) Hàm học được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):
20) Sở trường công tác:
21) Khen thưởng:
(Hình thức cao nhất, năm nào?)
| ||
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định |
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
22) Kỷ luật: |
23) Tình trạng sức khoẻ: Bình thường | Chiều cao: 1.59 cm | Cân nặng: 53.0 kg | Nhóm máu: O |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: |
bệnh binh 31% |
25) Số chứng minh nhân dân: 038177020504 | Ngày cấp: 15/08/2021 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
10/2001 - 12/2007 | V.07.04.12 Giáo viên THCS hạng III, Giáo Viên THCS, Trường THCS Thăng Bình |
12/2007 - 08/2016 | V.07.04,12 Giaos Viên THCS Hạng III, Giáo Viên THCS, Trường THCS Trường Trung |
08/2016 - 08/2017 | V.07.04.12 Giáo Viên THCS Hạng III, Giáo viên THCS, Trường THCS Thăng Bình |
08/2017 - 12/2021 | V.07.04.12 Giaos Viên THCS hạng III, Giáo viên THCS, Trường THCS Tượng Văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | Nguyễn Thành Đồng | 1942 | Trường Minh-Nông Cống -Thanh Hóa, Nông dân, Thôn Đặng Đõi |
Mẹ đẻ | Trần Thị Nỡ | 1952 | Trường Minh -Nông Cống -Thanh Hóa, Làm Ruộng, Thôn Đặng Đỗi -Trường Minh -Nông Cống Thanh Hóa |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 10/2004 | 07/2005 | 10/2005 | 10/2008 | 10/2011 | 10/2014 | 10/2016 |
Mã số | V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.12 | V.07.04.12 |
Bậc lương | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Hệ số lương | 2.1 | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 |
10/2019 | |||||||
V.07.04.12 | |||||||
7 | |||||||
3.96 |
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) | | ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu) |