Tấm gương học đường
Vị trí TrườngTHCSTượngVăn
Giáo viên: TRẦN THỊ LAN
Mẫu HS02-VC/BNV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/06/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan quản lý viên chức: UBND Huyện Nông Cống | Số hiệu viên chức: 4092 |
Đơn vị sử dụng viên chức: Trường THCS Tượng Văn |
Ảnh màu | SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): TRẦN THỊ LAN 2) Tên gọi khác:
4) Nơi sinh: Kim phú _ Trường Sơn_ Nông cống _Thanh hóa 5) Quê quán: |
|
6) Dân tộc: Kinh (Việt) | 7) Tôn giáo: Không |
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Khu thị tứ, Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: Trường Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: giáo viên tiểu học
11) Ngày tuyển dụng: 01/03/2006 | Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: sở nội vụ- ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
12.1) Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Giáo viên
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2) Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao: giáo viên âm nhạc
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên tiểu học | Mã số: 15.114 |
Bậc lương: 4 | Hệ số: 2.46 | Ngày hưởng: 01/09/2021 | Phụ cấp chức danh: 0 | Phụ cấp khác: 0.34 |
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): Lớp 12 thuộc hệ: 12/12
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học Sư phạm Âm nhạc
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp: chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: Sơ cấp | 15.4-Quản lý nhà nước: |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: Đại học Sư phạm Âm nhạc
|
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: | Ngày chính thức: |
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: Ngày vào Đoàn: 10/11/2001 ;
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, … và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: | Ngày xuất ngũ: | Quân hàm cao nhất: |
19.1) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2) Hàm học được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):
20) Sở trường công tác:
21) Khen thưởng:
(Hình thức cao nhất, năm nào?)
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2010 | Giấy khen, | 10/CN_HSGTH, ngày 30 tháng 01 năm 2010, phong GDDT huyện thường xuân, |
2013 | Giấy khen, | 15/QĐ- CĐGD, ngày 15 tháng 08 năm 2013, công đoàn giáo dục huyện Nông cống, |
22) Kỷ luật: |
|
23) Tình trạng sức khoẻ: tốt | Chiều cao: 163.0 cm | Cân nặng: 56.0 kg | Nhóm máu: O |
24) Là thương binh hạng: | Là con gia đình chính sách: |
| con thương binh mất sức lao động 81% |
25) Số chứng minh nhân dân: 038184013639 | Ngày cấp: 14/06/2018 | 26) Sổ BHXH: |
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ học vấn | ||||
Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Sư phạm Âm nhạc | 10/2020 - 06/2021 | Chính quy (Chuyển cấp) | Danh hiệu tiên tiến |
Văn bằng, chứng chỉ | ||||
| Tin học ứng dụng |
|
| Công nghệ thông tin cơ bản |
trường đại học Vinh | Chứng chỉ chuẩn chức danh nghề nghiệp |
|
| Chứng chỉ Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên Tiểu học hạng II |
Đào tạo bồi dưỡng | ||||
phòng GDDT nông cống | bồi dưỡng thường xuyên | 09/2015 - 09/2016 |
|
|
phòng GDDT nông cống | bồi dưỡng thường xuyên | 09/2017 - 07/2018 |
|
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
03/2006 - 02/2009 | 15114, giáo viên, trường tiểu học xuân thắng- thường xuân- thanh hóa |
02/2009 - | 15114, giáo viên, trường THCS tượng văn |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …):
.............................................................................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu..?):
.............................................................................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
.............................................................................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
Cha đẻ | Trần Đình Thọ | 1959 | trường sơn - nông cống- thanh hóa, trường sơn - nông cống- thanh hóa |
Mẹ đẻ | Hoàng Thị Luyện | 1960 | Trướng sơn - nông cống - thanh hóa, Trướng sơn - nông cống - thanh hóa |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…?) |
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm | 03/2006 | 09/2006 | 09/2008 | 09/2010 | 09/2012 | 09/2014 | 09/2016 |
Mã số | 15.114 | 15.114 | 15.114 | 15.114 | 15.114 | 15.114 | 15.114 |
Bậc lương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 |
09/2018 | 09/2021 |
|
|
|
|
|
|
15.114 | 15.114 |
|
|
|
|
|
|
8 | 4 |
|
|
|
|
|
|
3.26 | 2.46 |
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
| ……, Ngày……tháng……năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|